Bảng giá tấm lợp Mica với các kích thước chuẩn cập nhập 2024

5/5 - (1 bình chọn)

Tấm lợp nhựa mica là vật liệu được ứng dụng phổ biến với độ trong suốt cao và khả năng lấy sáng tốt? Vậy tấm lợp mica là gì, bảng giá tấm lợp mica? Nó có ưu điểm như thế nào? Hãy cùng Minh Tiến Group tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau.

I. Tham khảo bảng giá tấm lợp Mica FS – Đài Loan hàng chuẩn mới nhất 2024

bang gia tam lop mica

Tấm lợp mica Đài Loan là sản phẩm bán chạy hàng đầu thị trường. Trong đó Fusheng và Chochen là 2 thương hiệu chính. Dưới đây là bảng báo giá của 2 sản phẩm này:

Bảng giá của tấm lợp mica FS – Đài Loan mới nhất

TẤM MICA, ACRYLYC, PMMA ĐƠN GIÁ (VND/TẤM) ĐƠN GIÁ (VND/TẤM) ĐƠN GIÁ (VND/TẤM)
Tấm Mica Đài Loan FS (Fusheng, Taiwan) hàng loại I, chính hãng, đủ li, đủ zem. Quy Cách: 1220mm*2440mm
STT ĐỘ DÀY TẤM MÀU TRONG KÍNH FS000 MÀU XUYÊN ĐÈN (màu trắng sữa) FS425 MÀU ĐỤC (xanh, đỏ, đen, … )
1 1,5mm 491,000
2 1,8mm 696,000 736,000 776,000
3 2mm 733,000 773,000 813,000
4 2,5mm 879,000 919,000 959,000
5 2 ,8mm 982,000 1,022,000 1,062,000
6 3mm 1,050,000 1,090,000 1,130,000
8 4mm 1,400,000 1,440,000 1,480,000
9 4,5mm 1,575,000 1,615,000 1,655,000
10 4,8mm 1,680,000 1,720,000 1,760,000
11 5mm 1,750,000 1,790,000 1,830,000
12 5,8mm 2,030,000 2,070,000 2,110,000
13 6mm 2,100,000 2,140,000 2,180,000
15 8mm 2,800,000 2,840,000 2,880,000
16 9mm 3,150,000 3,190,000 3,230,000
18 10mm 3,500,000 3,540,000 3,580,000
19 12mm 4,200,000 4,240,000 4,280,000
20 15mm 5,504,000 5,544,000 5,584,000
21 18mm 6,604,000 6,644,000 6,684,000
22 20mm 7,339,000 7,379,000 7,419,000
23 25mm 9,595,000
24 30mm 11,514,000
25 35mm 16,473,000
26 40mm 18,824,000
27 50mm 26,299,000   

Bảng báo giá của tấm lợp Mica Đài Loan Chochen mới nhất

STT Quy cách (KT 1220 x 2440) Màu trong kính
1 1.5mm 616,000
2 2.0mm 772,000
3 2.5mm 927,000
4 2.8mm 1,034,000
5 3.0mm 1,106,000
6 4.0mm 1,474,000
8 4.5mm 1,659,000
9 4.8mm 1,774,000
10 5.0mm 1,843,000
11 5.8mm 2,147,000
12 6.0mm 2,211,000
13 7.8mm 2,875,000
15 8.0mm 2,949,000
16 9.0mm 3,310,000
18 9.8mm 3,600,000
19 10.0mm 3,686,000
20 12.0mm 4,424,000
21 15.0mm 5,796,000
22 18.0mm 6,954,000
23 20.0mm 7,728,000
24 25.0mm 10,104,000
25 30.0mm 12,124,000

 

II. Tham khảo bảng giá tấm lợp Mica Trung Quốc, Việt Nam hiệu DAG, PS trên thị trường

bang gia tam lop mica

STT Kích thước Độ dày Đơn giá (VNĐ) Ghi chú
1 1220 x 2440 (mm) 1,2mm 290,000
2 1,7mm 400,000 Mica loại II hiện có màu trong kính (Clear) và màu trắng sữa (White)
3 2,6mm 538,000
4 2,7mm 554,000
5 3,5mm 700,000
6 3,8mm 750,000
7 4,4mm 930,000
8 4,7mm 1,030,000
9 6,9mm 1,537,000 Có màu trắng trong
10 8,5mm 1,890,000 Có màu trắng trong

III. Tham khảo bảng giá tấm lợp Mica Malaysia trên thị trường 

bang gia tam lop mica

Các ưu điểm, ứng dụng & giá tốt nhất hiện nay của tấm lợp nhựa phẳng

STT Quy cách

(KT 1220 x 2440)

Màu trong kính

(000)

Các màu xuyên đèn

(trắng sữa)

Các màu đục

(xem bảng mã màu)

1 1.0mm 300,000 320,000 340,000
2 1.5mm 460,000 480,000 500,000
3 1.8mm 520,000 540,000 560,000
4 2.0mm 600,000 620,000 640,000
5 2.5mm 690,000 710,000 730,000
6 2.8mm 780,000 800,000 820,000
7 3.0mm 870,000 890,000 910,000
8 3.5mm 1,040,000 1,060,000 1,080,000
9 4.0mm 1,210,000 1,230,000 1,250,000
10 4.5mm 1,300,000 1,320,000 1,340,000
11 5.0mm 1,450,000 1,470,000 1,490,000
12 10mm 3,040,000 3,060,000 3,080,000
13 Mica Mè 3.0mm (mặt nhám) 320,000 340,000 360,000

IV. Tham khảo bảng giá tấm lợp Mica Sơn Hà trên thị trường

bang gia tam lop mica

Bảng giá tôn lấy sáng phẳng, trong suốt tốt nhất 2024

STT Độ dày (mm) Giá màu trong

(VNĐ)

Giá màu sữa

(VNĐ)

Giá màu khác

(VNĐ)

1 1.5mm 600.000 638.000 676.000
2 1.8mm 637.000 675.000 713.000
4 2.0mm 669.000 707.000 745.000
5 2.5mm 802.000 840.000 878.000
6 2.8mm 895.000 933.000 971.000
7 3.0mm 957.000 995.000 1.033.000
8 3.8mm 1.213.000 1.251.000 1.289.000
9 4.0mm 1.276.000 1.314.000 1.352.000
10 4.5mm 1.436.000 1.474.000 1.512.000
11 4.8mm 1.532.000 1.570.000 1.608.000
12 5.0mm 1.596.000 1.634.000 1.672.000
13 5.8mm 1.851.000 1.889.000 1.927.000
14 6.0mm 1.915.000 1.953.000 1.991.000
15 8.0mm 2.554.000 2.592.000 2.630.000
16 9.0mm 2.872.000 2.910.000 2.948.000
17 10mm 3.192.000 3.230.000 3.268.000
18 12mm 3.831.000 3.869.000 3.907.000
19 15mm 5.030.000 5.068.000 5.106.000
20 18mm 6.035.000 6.073.000 6.111.000
21 20mm 6.707.000 6.745.000 6.783.000
22 25mm 8.785.000 88.223.000 8.861.000
23 30mm 10.542.000 10.580.000 10.618.000
24 40mm Liên hệ Liên hệ Liên hệ
25 50mm Liên hệ Liên hệ Liên hệ

V. Nên mua tấm lợp loại nào tốt nhất?

Có thể thấy, những tấm lợp sáng mica chủ yếu thường dùng cho các lĩnh vực như làm biển quảng cáo, làm bảng, làm vách ngăn, trang trí nội thất… cùng các ứng dụng có diện tích nhỏ, không cần chống chịu lực hay thời tiết nhiều. Do đó, tấm lợp Mica không được sử dụng nhiều trong các loại mái che, mái lợp lấy sáng…

bang gia tam lop mica

Thay vào đó, người dùng thường ưa chuộng tấm lợp nhựa Polycarbonate cho các loại mái này vì có độ an toàn, chống chịu trước nhiệt độ và các loại hình thời tiết khắc nghiệt tốt hơn. Sản phẩm còn có độ bền lên đến hàng chục năm, không kém gì so với kính cường lực – đây là điều mà tấm lợp mica khó đạt được.

VI. Minh Tiến – Đơn vị cung cấp với bảng giá tấm lợp mica chất lượng hàng đầu

bang gia tam lop mica

Minh Tiến Group là đơn vị chuyên sản xuất và phân phối tấm lợp lấy sáng hàng đầu TPHCM, Hà Nội với giá cả hợp lý, phù hợp cho nhiều loại công trình từ cá nhân đến cửa hàng bán lẻ và công ty xây dựng.

Minh Tiến đảm bảo phân phối tấm lợp chính hãng trên toàn quốc, là đơn vị cung cấp tấm lợp lấy sáng số một tại Việt Nam với mức giá ưu đãi cho tất cả mọi người.

Các sản phẩm của công ty với chất lượng đi đầu hiện đang được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp. Mẫu mã đa dạng với các thương hiệu như: Skylite, Duralite, Quadalite, Eco – roof… Sử dụng các sản phẩm của Minh Tiến là lựa chọn hoàn hảo cho người những tiêu dùng hiện đại.  

Các sản phẩm của Minh Tiến được sản xuất theo công nghệ đùn hiện đại với 100% nguyên vật liệu nhựa cao cấp trên thế giới.

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm, luôn lắng nghe ý kiến của khách hàng nhằm hỗ trợ bạn tìm ra sản phẩm phù hợp nhất. Với tiêu chí khách hàng là thượng đế, Minh Tiến cam kết mang đến các sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. 


THÔNG TIN LIÊN HỆ

Nhà máy: KCN Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội

Văn phòng phía Bắc: 127 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội

Văn phòng phía Nam: 544 Lý Thường Kiệt, Phường 7, Tân Bình, TP. HCM

Hotline: 0837406886 (Ms. Thanh) – 0336899696 (Mr.Long) – 0862268566 (Mr.Anh)

Fax: +8424 3869 3455

Email: minhtiengroup.skylite@gmail.com

Website: https://minhtiengroup.vn

MST: 0316804511

Xem thêm: